Tham khảo Watanabe Mayu

  1. AKBingo!. Tập 138 (bằng tiếng Nhật). ngày 8 tháng 6 năm 2011.
  2. “"AKB48選抜総選挙"開票! トップ当選の前田敦子「AKBに人生捧げる!」” (bằng tiếng Nhật). Oricon Inc. ngày 9 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2011.
  3. “「AKB48総選挙」で大波乱 大島優子が初戴冠で前田のV2阻止! ニュース-ダイエット・エステ・美容のオリコンランキング” (bằng tiếng Nhật).
  4. AKB48、女性グループ史上初の2作連続初週売上50万枚超え ニュース-ORICON STYLE
  5. “AKB48×ハロプロがグラビア初コラボ! 渡辺麻友×鈴木愛理が網タイツ姿で表紙飾る”. Oricon Inc. ngày 27 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2011.
  6. “AKB48's Watanabe Mayu to release her first photobook "Mayuyu" in May”. Tokyohive. ngày 18 tháng 4 năm 2011.
  7. “AKB48『第3回選抜総選挙!選抜メンバーフォト&完全レポート』”. Oricon. ngày 9 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2011.
  8. “さばドル:テレビ東京”. www.tv-tokyo.co.jp. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2018.
  9. “Watanabe Mayu To Play A Teacher And Idol In New Drama”. Japanverse. ngày 4 tháng 1 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2012.
  10. “AKB48's AKB0048 Anime Cast Roles Revealed – Interest”. Anime News Network. ngày 18 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2013.
  11. “AKB48第4回総選挙、大島優子が2年ぶり2回目のトップに” (bằng tiếng Nhật). Natalie. ngày 6 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2012.
  12. “AKB48第4回総選挙、トップ16メンバーのコメント全紹介” (bằng tiếng Nhật). Natalie. ngày 7 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2012.
  13. “2nd single "Otona Jelly Beans"”. ngày 19 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2012.
  14. “2012年07月23日〜2012年07月29日のCDシングル週間ランキング(2012年08月06日付)” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2013.
  15. 組閣後新体制 (bằng tiếng Nhật). AKB48 official site. ngày 24 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2012.
  16. “AKB48 performs their upcoming single "So long!"”. Tokyohive.com. ngày 22 tháng 1 năm 2013.
  17. “AKB48 32ndシングル 選抜総選挙” [32nd single selection elections]. AKB48 Official Site (bằng tiếng Nhật). ngày 8 tháng 6 năm 2013.
  18. “Watanabe Mayu reveals the cover art for her 4th solo single”. Tokyohive.com. ngày 17 tháng 6 năm 2013.
  19. “Mayu Watanabe Crowned #1 in AKB48 General Election Results”. Anime News Network (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2018.
  20. “Watanabe Mayu to play bookstore clerk in new Fuji TV drama”. tokyohive. 6Theory Media, LLC. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2016.
  21. まゆゆ、6・10に2年ぶりソロシングル ファッション"50変化"盤も. Oricon (bằng tiếng Nhật). ngày 30 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2015.
  22. Watanabe Mayu announces her graduation from AKB48. Tokyohive (bằng tiếng Nhật). ngày 8 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2017.
  23. “アイドル貫いた11年”渡辺麻友の卒業コンサートに17000人が熱狂 卒コンの熱かったポイントを振り返る<渡辺麻友卒業コンサート>. Modelpress (bằng tiếng Nhật). Netnative. ngày 31 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2018.
  24. AKB48 Mayu Watanabe was finished her last handshake, "I had very happy time really" (bằng tiếng Nhật). Mainichi Shinbunsya. ngày 19 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2018.
  25. “卒業公演終えた渡辺麻友、AKB48人生を振り返る「11年間、間違ってなかった」”. Natalie (bằng tiếng Nhật). Natasha. ngày 27 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2018.
  26. “【紅白】AKB48まゆゆが有終の美 視聴者人気1位は「11月のアンクレット」”. ORICON NEWS (bằng tiếng Nhật). oricon ME. ngày 31 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2018.
  27. 渡辺麻友、日本初上演ミュージカル「アメリ」の主演に抜擢. 音楽ナタリー (bằng tiếng Nhật). Natasha. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2018.
  28. “Watanabe Mayu to star in her first major drama role post-AKB48”. Neo Tokyo 2099. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2019.
  29. “Watanabe Mayu appears in Tooyama no Kinshirou SP”. 48/46 J-POP & Showbiz Daily News. ngày 17 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2019.
  30. “Watanabe Mayu lands first TV drama role since leaving AKB48”. J Showbiz. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2019.
  31. “渡辺麻友(まゆゆ)&城田優がうたコン(2018年10月23日)に出演!ホール・ニュー・ワールド!”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2019.
  32. “Watanabe Mayu appointed Honolulu Marathon Ambassador”. J Showbiz. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2019.
  33. “Former Otaku Girl Becomes a Super Idol? AKB48's Next Generation Ace: Mayu Watanabe | Tokyo Otaku Mode News”. Otaku Mode (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2018.
  34. 1 2 “オリコンランキング情報サービス「you大樹」”. Oricon. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2011. (subscription only)
  35. “Hot 100|JAPAN Charts|Billboard JAPAN” (bằng tiếng Nhật). Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2011.
  36. 有料音楽配信チャート (bằng tiếng Nhật). RIAJ.
  37. “G-Music 風雲榜 (綜合榜)”. web.archive.org. ngày 10 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019.
Thành viên nổi bật
Team A
Team K
  • Komiyama Haruka
  • Muto Tomu
Team B
Team 4
  • Okada Nana
  • Mã Gia Linh
Team 8
Đã tốt nghiệp
Unit
  • Chocolove
  • Diva
  • French Kiss
  • No Name
  • no3b
  • Not Yet
  • Queen & Elizabeth
  • Watarirouka Hashiritai 7
  • AnRiRe
Solo
  • Itano Tomomi (thành viên cũ)
  • Iwasa Misaki (thành viên cũ)
  • Kasai Tomomi (thành viên cũ)
  • Kashiwagi Yuki
  • Kuramochi Asuka (thành viên cũ)
  • Maeda Atsuko (thành viên cũ)
  • Matsu Sakiko (thành viên cũ)
  • Sashihara Rino (thành viên cũ)
  • Takahashi Minami (thành viên cũ)
  • Tsukamoto Mariko (thành viên cũ, AKB trưởng thành)
  • Watanabe Mayu (thành viên cũ)
Album
  • Danh sách: Những bài hát hay nhất năm 2006–2007
  • Kamikyokutachi
  • Koko ni Ita Koto
  • 1830m
  • Tsugi no Ashiato
  • Koko ga Rhodes da, Koko de Tobe!
  • 0 to 1 no Aida
  • Thumbnail
  • Bokutachi wa, Ano Hi no Yoake wo Shitteiru
AKB48 Group
Nhóm nhạc hiện tại
Nhóm nhạc cũ
Chủ đề liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Watanabe Mayu http://www.animenewsnetwork.com/interest/2012-02-0... http://www.billboard-japan.com/system/jp_charts/ho... http://sumiosan.hatenablog.com/entry/2018/10/23/%E... http://japanverse.com/2012/01/mayu-watanabe-to-be-... http://jshowbiz.com/english/component/k2/item/2871... http://neotokyo2099.com/2018/03/14/watanabe-mayu-t... http://www.ogipro.com/talent/watanabe/index.html http://www.tokyohive.com/2012/06/watanabe-mayu-to-... http://www.tokyohive.com/article/2011/04/akb48s-wa... http://www.tokyohive.com/article/2013/01/akb48-per...